Phiên âm : jǐngū zhòu.
Hán Việt : khẩn cô chú .
Thuần Việt : lời chú cẩn cô; cẩn cô nhi; chú cẩn cô nhi; xiềng .
lời chú cẩn cô; cẩn cô nhi; chú cẩn cô nhi; xiềng xích; gông xiềng (Đường Tăng dùng để khống chế Tôn Ngộ Không trong truyện Tây du kí, ví với việc trói buộc người khác). 《西游記》里唐僧用來制服孫悟空的咒語, 能使孫悟空頭上套 的金箍縮緊, 使他頭疼, 因此叫緊箍咒. 比喻束縛人的東西.