VN520


              

緊張

Phiên âm : jǐn zhāng.

Hán Việt : khẩn trương.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 告急, 吃緊, 倉皇, 危急, .

Trái nghĩa : 和緩, 緩和, 鬆弛, 輕鬆, 鎮定, 鎮靜, 沉著, 從容, 安詳, 懈弛, 鬆懈, 充裕, 充足, .

第一次登臺, 免不了有些緊張.

♦Cấp bách, gay go, căng thẳng. ◎Như: tình thế khẩn trương 情勢緊張 tình thế căng thẳng.
♦Lo lắng, hồi hộp. ◎Như: mỗi thứ khảo thí ngã đô cảm đáo thập phần khẩn trương 每次考試我都感到十分緊張 mỗi lần đi thi tôi đều cảm thấy hết sức hồi hộp.
♦Cung ứng không đủ, khó ứng phó, kinh tế khó khăn. ◎Như: hiện tại hỏa xa phiếu ngận khẩn trương, nhất bàn nhân căn bổn mãi bất đáo phiếu 現在火車票很緊張, 一般人根本買不到票.


Xem tất cả...