VN520


              

綱舉目張

Phiên âm : gāng jǔ mù zhāng.

Hán Việt : cương cử mục trương.

Thuần Việt : nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; n.

Đồng nghĩa : 提綱挈領, .

Trái nghĩa : 本末倒置, 千頭萬緒, 經緯萬端, 盤根錯節, .

nắm lấy mấu chốt, mọi vấn đề sẽ được giải quyết; nắm chắc khâu chính, mọi việc sẽ trôi chảy. 綱是網上的大繩子, 目是網上的眼, 提起大繩子來, 一個個網眼就都張開了. 比喻文章條理分明, 或做事抓住主要的環節, 帶動次 要的環節.

♦Giềng lưới cất lên thì các mắt lưới cũng mở ra. § Khi đã nắm được cơ sở chủ yếu thì mọi việc phụ thuộc sẽ thành tựu. Cũng tỉ dụ điều lí phân minh. ◇Trịnh Huyền 鄭玄: Cử nhất cương nhi vạn mục trương, giải nhất quyển nhi chúng thiên minh 舉一綱而萬目張, 解一卷而眾篇明 (Thi phổ 詩譜, Tự 序).