VN520


              

經過

Phiên âm : jīng guò.

Hán Việt : kinh quá.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Đi qua. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Tri Tháo phụ kinh quá, toại xuất cảnh nghênh tiếp 知操父經過, 遂出境迎接 (Đệ thập hồi) (Quan thái thú ở đấy) biết bố Tào Tháo đi qua (địa hạt của mình), bèn ra đón tiếp.
♦Giao vãng. ◇Cố Viêm Vũ 顧炎武: Khóa lư nhập Trường An, Thất quý tương kinh quá 跨驢入長安, 七貴相經過 (Thù sử thứ thường khả trình 酬史庶常可程) Cưỡi lừa vào Trường An, Quyền quý cùng giao vãng.
♦Trải qua, quá trình, kinh lịch. ◎Như: mục kích chứng nhân hướng cảnh phương thuyết minh xa họa đích kinh quá tình hình 目擊證人向警方說明車禍的經過情形.


Xem tất cả...