Phiên âm : jīng qī.
Hán Việt : kinh kì.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thời kì, từ ba tới năm ngày trong tháng, đàn bà có kinh nguyệt. ◇Cảnh Nhạc toàn thư 景岳全書: Phàm phụ nhân đãn ngộ kinh kì, tắc tất tác thống, hoặc thực tắc ẩu thổ, chi thể khốn quyện 凡婦人但遇經期, 則必作痛, 或食則嘔吐, 肢體困倦 (Kinh kì phúc thống 經期腹痛).