VN520


              

終年

Phiên âm : zhōng nián.

Hán Việt : chung niên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

終年積雪的高山

♦Suốt năm, cả năm. ◇Cố Huống 顧況: Hà địa tị xuân sầu, Chung niên ức cựu du 何地避春愁, 終年憶舊遊 (Lạc Dương tảo xuân 洛陽早春).
♦Được hết tuổi thọ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: Tống Giang uyển khúc bả thoại lai thuyết Lôi Hoành thượng san nhập hỏa, Lôi Hoành thôi từ lão mẫu niên cao, bất năng tương tòng: Đãi tiểu đệ tống mẫu chung niên chi hậu, khước lai tương đầu 宋江宛曲把話來說雷橫上山入伙, 雷橫推辭老母年高, 不能相從, 待小弟送母終年之後, 卻來相投 (Đệ ngũ thập nhất hồi).
♦Số tuổi của người đã qua đời. ◎Như: đại bá tiền niên khứ thế, chung niên lục thập cửu tuế 大伯前年去世, 終年六十九歲.


Xem tất cả...