VN520


              

終古

Phiên âm : zhōng gǔ.

Hán Việt : chung cổ.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

這雖是一句老話, 卻令人感到終古常新.

♦Lâu dài, trường cửu.
♦Mãi mãi, vĩnh hằng. ◇Khuất Nguyên 屈原: Xuân lan hề thu cúc, Trường vô tuyệt hề chung cổ 春蘭兮秋鞠, 長無絕兮終古 (Cửu ca 九歌, Lễ hồn 禮魂) Xuân lan hề thu cúc, Còn dài không hết hề mãi mãi.
♦Thời xưa, từ xưa tới nay. ◇Văn tâm điêu long 文心雕龍: Chung cổ tuy viễn, khoáng yên như diện 終古雖遠, 曠焉如面 (Thì tự 時序).
♦Họ kép.


Xem tất cả...