VN520


              

紙錢

Phiên âm : zhǐ qián.

Hán Việt : chỉ tiền.

Thuần Việt : tiền giấy; giấy tiền vàng bạc.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tiền giấy; giấy tiền vàng bạc (để cúng tế). (紙錢兒)迷信的人燒給死人或鬼神的銅錢形的圓紙片, 中間有方孔. 也有用較大的紙片, 上面打出一些錢形做成.

♦Tiền giả làm bằng giấy để cúng bái. § Cũng gọi là minh tiền 冥錢, hoàng chỉ 黃紙.


Xem tất cả...