Phiên âm : zhǐ qián.
Hán Việt : chỉ tiền.
Thuần Việt : tiền giấy; giấy tiền vàng bạc.
tiền giấy; giấy tiền vàng bạc (để cúng tế). (紙錢兒)迷信的人燒給死人或鬼神的銅錢形的圓紙片, 中間有方孔. 也有用較大的紙片, 上面打出一些錢形做成.
♦Tiền giả làm bằng giấy để cúng bái. § Cũng gọi là minh tiền 冥錢, hoàng chỉ 黃紙.