VN520


              

紀念

Phiên âm : jìniàn.

Hán Việt : kỉ niệm.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

用實際行動紀念先烈.

♦Nghĩ nhớ, hoài niệm. § Cũng viết là kỉ niệm 記念. ◇Tào Ngu 曹禺: Nhĩ khán giá ta gia cụ đô thị nhĩ dĩ tiền đính hỉ hoan đích đông tây, đa thiếu niên ngã tổng thị lưu trước, vi trước kỉ niệm nhĩ 你看這些傢具都是你以前頂喜歡的東西, 多少年我總是留著, 為著紀念你 (Lôi vũ 雷雨, Đệ nhị mạc).
♦Vật phẩm dùng làm kỉ niệm. ◎Như: ngã tống cấp nhĩ nhất trương chiếu phiến tác cá kỉ niệm 我送給你一張照片作個紀念.
♦Chỉ ngày kỉ niệm hoặc những hoạt động về kỉ niệm. ◇Ba Kim 巴金: Tái quá ngũ niên tiện thị Đồ Cách Niết Phu (Ivan Tourgueniev, 1818-1883) thệ thế đích nhất bách chu niên kỉ niệm 再過五年便是屠格涅夫逝世的一百周年紀念 (Quan ư "Phụ dữ tử" 關於父與子).


Xem tất cả...