♦Thế hệ huyết thống. ◇Phạm Thành Đại 范成大: Lưỡng Hợi khai cơ viễn, Tam Đinh hệ thống trường 兩亥開基遠, 三丁系統長 (Đông cung thọ 東宮壽).
♦Tổ chức, chỉnh thể hợp thành từ những sự vật cùng loại có trật tự và liên hệ bên trong.
♦Có trật tự, có điều lí.
♦Gọi chung tập hợp các khí quan trong cơ thể sinh vật có cùng công năng sinh lí. ◎Như: tiêu hóa hệ thống 消化系統, hô hấp hệ thống 呼吸系統.