VN520


              

糟踏

Phiên âm : zāo tà.

Hán Việt : tao đạp.

Thuần Việt : giày xéo; chà đạp; làm hỏng; làm nhục.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

giày xéo; chà đạp; làm hỏng; làm nhục. 同"糟蹋".

♦Giày xéo, chà đạp, xỉ nhục. ◇Lí Cật Nhân 李劼人: Nữ đích một lạp tẩu, chỉ tha na tiểu lão bà thụ liễu điểm tao đạp 女的沒拉走, 只他那小老婆受了點糟踏 (Tử thủy vi lan 死水微瀾, Đệ ngũ bộ phần thập ngũ).
♦Tổn hại. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Nhĩ chỉ quản phóng tâm dưỡng bệnh, biệt bạch tao đạp liễu tiểu mệnh nhi 你只管放心養病, 別白糟踏了小命兒 (Đệ lục thập tứ hồi).