Phiên âm : jīng měi.
Hán Việt : tinh mĩ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Đẹp, khéo, tinh xảo. ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Diêu Văn Thông tiếp tại thủ trung nhất khán, toàn dụng ngoại quốc trang đinh, thậm thị tinh mĩ 姚文通接在手中一看, 全用外國裝釘, 甚是精美 (Đệ nhất thất hồi).