VN520


              

精神

Phiên âm : jīng shén.

Hán Việt : tinh thần.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Linh khí của thiên địa vạn vật. ◇Lễ Kí 禮記: Khí như bạch hồng, thiên dã. Tinh thần hiện ư san xuyên, địa dã 氣如白虹, 天也. 精神見於山川, 地也 (Sính nghĩa 聘義) Hơi khí như mống trắng, trời vậy. Linh khí hiện ra ở núi sông, đất vậy.
♦Tâm thần, thần chí. ★Tương phản: thể phách 體魄, nhục thể 肉體. ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Tinh thần điên đảo, hoảng hốt bất ninh 精神顛倒, 恍惚不寧 (Đệ ngũ hồi) Tâm thần điên đảo, mơ hồ không yên ổn.
♦Tư tưởng hoặc chủ nghĩa. ◎Như: dân chủ tinh thần 民主精神 tư tưởng dân chủ.
♦Khí lực, tinh lực. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: Giá hội tử hữu nhân, ngã dã một tinh thần liễu 這會子有人, 我也沒精神了 (Đệ lục hồi) Bây giờ đương có người, ta chẳng còn hơi sức nào nữa (để nghĩ đến việc đó).
♦Chỉ ý thức, tư duy hoặc trạng thái tâm lí nào đó (tâm lí học). ☆Tương tự: tâm linh 心靈. ★Tương phản: thể phách 體魄, nhục thể 肉體.


Xem tất cả...