Phiên âm : jīng míng gàn liàn.
Hán Việt : tinh minh cán luyện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thông minh, mẫn tiệp, tài cán, luyện đạt. ◎Như: tha thị nhất vị tinh minh cán luyện đích cảnh tham, phá án tấn tốc chuẩn xác 他是一位精明幹練的警探, 破案迅速準確.