VN520


              

精微

Phiên âm : jīng wēi.

Hán Việt : tinh vi.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Tinh thâm vi diệu. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Giá cá đạo lí thậm tinh vi, tha môn toán học gia lược đổng đắc nhất điểm 這個道理甚精微, 他們算學家略懂得一點 (Đệ thập nhất hồi).
♦Rất nhỏ bé, tế vi. ◇Tuân Tử 荀子: Tinh vi hồ hào mao, nhi đại doanh hồ đại vũ 精微乎毫毛, 而大盈乎大宇 (Phú 賦) Cực nhỏ như tơ hào, mà lớn có thể lấp đầy gầm trời.
♦Tinh túy. ◇Vương Sung 王充: Thuyết thánh giả dĩ vi bẩm thiên tinh vi chi khí, cố kì vi hữu thù tuyệt chi tri 說聖者以為稟天精微之氣, 故其為有殊絕之知 (Luận hành 論衡, Kì quái 奇怪).
♦Tinh chuyên tế trí. ◇Viên Hoành 袁宏: Hoành tinh vi hữu văn tứ, thiện ư thiên văn âm dương chi số, do thị thiên Thái sử lệnh 衡精微有文思, 善於天文陰陽之數, 由是遷太史令 (Hậu Hán kỉ 後漢紀, Thuận đế kỉ hạ 順帝紀下).


Xem tất cả...