VN520


              

籠罩

Phiên âm : lǒng zhào.

Hán Việt : lung tráo.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

晨霧籠罩在湖面上.

♦Lồng chim, cũi. ◇Cát Hồng 葛洪: Hồng côn bất năng chấn sí ư lung tráo chi trung 鴻鶤不能振翅於籠罩之中 (Bão phác tử 抱樸子, Bị khuyết 備闕).
♦Bao trùm, che phủ. ◇Cát Hồng 葛洪: Kì cao tắc quan cái hồ cửu tiêu, kì khoáng tắc lung tráo hồ bát ngung 其高則冠蓋乎九霄, 其曠則籠罩乎八隅 (Bão phác tử 抱樸子, Sướng huyền 暢玄).
♦Vượt hơn, siêu việt. ◇Trần Thư 陳書: Từ Hiếu Mục đĩnh ngũ hành chi tú, bẩm thiên địa chi linh, thông minh đặc đạt, lung tráo kim cổ 徐孝穆挺五行之秀, 稟天地之靈, 聰明特達, 籠罩今古 (Từ Lăng truyện luận 徐陵傳論).
♦Khái quát, thống lĩnh. ◇Chương Học Thành 章學誠: Cái "Văn Tâm" lung tráo quần ngôn, nhi "Thi phẩm" thâm tòng lục nghệ 蓋文心籠罩群言, 而詩品深從六藝 (Văn sử thông nghĩa 文史通義, Thi thoại 詩話).
♦Khống chế, lung lạc. ◇Minh sử 明史: Việt tư biểu kì vĩ (...) tưởng bạt sĩ loại, lung tráo hào tuấn, dụng tài nhược lưu thủy, dĩ cố nhân lạc vi dụng 越姿表奇偉(...)獎拔士類, 籠罩豪俊, 用財若流水, 以故人樂為用 (Vương Việt truyện 王越傳).
♦Bắt giữ, tróc nã.