VN520


              

簡單

Phiên âm : jiǎn dān.

Hán Việt : giản đơn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : 容易, 簡略, 單純, 簡易, .

Trái nghĩa : 複雜, 詳細, 豐富, 認真, .

情節簡單.

♦Đơn thuần, giản dị, không phức tạp. ◇Ba Kim 巴金: Ngã đích kinh nghiệm ngận giản đan, ngận bình thường, nhất cú thoại: Bất thuyết hoang, bả tâm giao cấp độc giả 我的經驗很簡單, 很平常, 一句話: 不說謊, 把心交給讀者 (Tham tác tập 探索集, Xuân tàm 春蠶).
♦Tầm thường (năng lực), kém cỏi (kinh nghiệm, từng trải). ◇Ba Kim 巴金: Triều Tiên nhân, chí nguyện quân, giá đô bất giản đan a! 朝鮮人, 志願軍, 這都不簡單啊 (Quân trưởng đích tâm 軍長的心).
♦Sơ sài, qua loa, không kĩ lưỡng. ◎Như: giản đơn tòng sự 簡單從事.


Xem tất cả...