Phiên âm : suàn shù.
Hán Việt : toán thuật.
Thuần Việt : số học; toán học; môn toán.
số học; toán học; môn toán. 數學的一個分科, 研究各種事物之間數量的相互關系、數的性質、數的計算方法, 確定和發展數的概念. 一般所說的算術, 只研究其中的記數法, 自然數和分數的四則運算, 以及關于數 的性質的基礎知識.
♦Phương pháp tính số. ◇Tam quốc chí 三國志: Tính thiện toán, tác toán thuật, lược tận kì lí 性善算, 作算術, 略盡其理 (Vương Xán truyện 王粲傳).
♦Môn học chuyên thảo luận về tính chất và quan hệ của số tự 數字.