Phiên âm : bǐ zhèn .
Hán Việt : bút trận.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hình dung bút lực hùng mạnh, có bố cục... như trận chiến.♦Tỉ dụ thư pháp. § Ý nói vận dụng bút như đánh trận. Vương Hi Chi 王羲之 đề Bút trận đồ 筆陣圖 viết: giấy là trận, bút là đao, mực là mũ giáp, nước và nghiên là thành trì...