Phiên âm : bǐ zhàn.
Hán Việt : bút chiến.
Thuần Việt : bút chiến.
bút chiến (tranh luận bằng văn chương). 用文章來進行的爭論.
♦Phát biểu văn chương, biện luận trên báo chương tạp chí.
♦Dùng bút thay khí giới, tiến hành chiến lược công tâm. ◎Như: ngã môn yếu đối địch nhân phát động bút chiến 我們要對敵人發動筆戰.
♦Tay cầm bút run rẩy. ◇Trương Thuấn Dân 張舜民: Nhãn hôn bút chiến thùy năng họa, Vô nại sương hoàn tự nguyệt viên 眼昏筆戰誰能畫, 無奈霜紈似月圓 (Tự đề họa phiến 自題畫扇).