VN520


              

竟然

Phiên âm : jìng rán.

Hán Việt : cánh nhiên.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

這樣宏偉的建筑, 竟然只用十個月的時間就完成了.

♦Đã, lại, mà vẫn (bày tỏ sự khác thường, bất ngờ). § Cũng như cư nhiên 居然. ◇Tào Ngu 曹禺: Văn Thanh hách hôn liễu đầu, hôn trầm trầm địa cánh nhiên nã trước yên thương tẩu xuất lai 文清嚇昏了頭, 昏沉沉地竟然拿著煙槍走出來 (Bắc Kinh nhân 北京人, Đệ nhị mạc) Văn Thanh choáng váng mặt mày, cả đầu ngật ngà ngật ngờ, thế mà vẫn móc ống điếu ra.