VN520


              

立足

Phiên âm : lì zú.

Hán Việt : lập túc.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

立足之地.

♦Đứng, ở tại. § Thường có ý nói: sinh tồn, an thân xử thế. ◎Như: tưởng yếu lập túc tại giá cá khoa học văn minh thần tốc đích thì đại lí, duy hữu bất đoạn nỗ lực, bất đoạn nghiên cứu, bất đoạn cách tân, tài năng đạt đáo 想要立足在這個科學文明神速的時代裡, 唯有不斷努力, 不斷研究, 不斷革新, 才能達到.
♦Về phương diện nào đó, lập trường. ◎Như: lập túc Thái San chi điên nhi tiểu thiên hạ 立足泰山之巔而小天下.


Xem tất cả...