VN520


              

突突

Phiên âm : tū tū.

Hán Việt : đột đột.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

心突突地跳.

♦(Tượng thanh) Tiếng tim đập thình thịch. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: Tại khang trung đột đột do dược, nhiệt khí đằng chưng như yên nhiên 在腔中突突猶躍, 熱氣騰蒸如煙然 (Họa bì 畫皮).
♦Hốt nhiên. ◇Anh liệt truyện 英烈傳: Chỉ kiến nhất nhật gian, tha đột đột đích thuyết: Chủ công, nhĩ kiến Trương Tam Phong dữ Lãnh Khiêm ma? 只見一日間, 他突突的說: 主公, 你見 張三豐與冷謙麼? (Đệ tam nhất hồi).
♦Đụng đậy, rục rịch. ◇Mao Thuẫn 茅盾: Phương trác thượng na bạch từ tráo dương đăng đích hỏa diễm dã đột đột địa khiêu 方桌上那白瓷罩洋燈的火焰也突突地跳 (Sương diệp hồng tự nhị nguyệt hoa 霜葉紅似二月花, Tứ).


Xem tất cả...