VN520


              

空想

Phiên âm : kōng xiǎng.

Hán Việt : không tưởng.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hoài công suy tưởng, tư niệm hão. ◇Lô Tổ Cao 盧祖皋: Đối chẩm vi không tưởng, đông sàng cựu mộng, đái tương li hận 對枕幃空想, 東床舊夢, 帶將離恨 (Thủy long ngâm 水龍吟, Đồ mi 酴醾, Từ 詞).
♦Không thật tế, huyễn tưởng. ◇Sơ khắc phách án kinh kì 初刻拍案驚奇: Khán đáo khán đắc tử tế liễu, không tưởng vô dụng, việt khán việt động hỏa, chẩm sanh đáo đắc thủ tiện hảo? 看到看得仔細了, 空想無用, 越看越動火, 怎生到得手便好 (Quyển lục).
♦Thuật ngữ Phật giáo: Tức không quán 空觀, lấy tông chỉ là vô tướng 無相. ◇Tuệ Hải 慧海: Đãn tác không tưởng, tức vô hữu trước xứ 但作空想, 即無有著處 (Đốn ngộ nhập đạo yếu môn luận 頓悟入道要門論, Quyển thượng 卷上).


Xem tất cả...