Phiên âm : xué wèi.
Hán Việt : huyệt vị .
Thuần Việt : huyệt vị.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
huyệt vị. 醫學上指人體上可以進行針灸的部分, 多為神經末梢密集或較粗的神經纖維經過的地方.