Phiên âm : qǐ shǒu.
Hán Việt : khể thủ.
Thuần Việt : rập đầu lạy; cúi đầu.
rập đầu lạy; cúi đầu. 古時的一種禮節, 跪下, 拱手至地, 頭也至地.
♦Lạy sát đầu xuống đất. ◇Tô Tuân 蘇洵: Giai tái bái khể thủ viết "Nhiên" 皆再拜稽首曰然 (Trương Ích Châu họa tượng kí 張益州畫像記) Đều lần nữa bái sát đầu thưa "Vâng".