Phiên âm : chēng wèi.
Hán Việt : xưng vị.
Thuần Việt : xưng hô; danh xưng; tước hiệu .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
xưng hô; danh xưng; tước hiệu (theo quan hệ thân thuộc hoặc chức vị mà gọi tên như bố, thầy, giám đốc...). 人們由于親屬和別方面的相互關系, 以及由于身分, 職業等等而得來的名稱, 如父親、師傅、支書等.