Phiên âm : chēng hu.
Hán Việt : xưng hô.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
你說我該怎么稱呼她?
♦Gọi, kêu (đối với người cùng nói chuyện). ◇Văn minh tiểu sử 文明小史: Dĩ hậu cha môn hoàn yếu tại nhất khối nhi bạn sự, tổng bất năng dụng giá dạng đích xưng hô 以後咱們還要在一塊兒辦事, 總不能用這樣的稱呼 (Đệ ngũ tứ hồi).