VN520


              

種族

Phiên âm : zhǒng zú.

Hán Việt : chủng tộc.

Thuần Việt : chủng tộc.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

chủng tộc. 人種.

♦Bộ tộc. ◇Ngụy Nguyên 魏源: (Đông Hải tam bộ) cập Hắc Long giang đẳng bộ, kì chủng tộc tán xử san lâm (東海三部)及黑龍江等部, 其種族散處山林 (Thánh vũ kí 聖武記, Quyển nhất).
♦Giống người, nhân chủng. § Trên thế giới theo màu da chia làm năm chủng: vàng, trắng, đen, ngăm nâu và đỏ. Dưới mỗi chủng lại phân làm nhiều tộc. Như ở Trung Quốc có các tộc Hán, Mãn, Mông, Hồi, v.v.
♦Quần thể (trong động vật phân loại học).
♦Giết hết, tru tộc. ◇Hán Thư 漢書: Khủng sự bất tựu, hậu Tần chủng tộc kì gia 恐事不就, 後秦種族其家 (Cao đế kỉ thượng 高帝紀上).


Xem tất cả...