VN520


              

種姓

Phiên âm : zhǒng xìng.

Hán Việt : chủng tính.

Thuần Việt : dòng giống .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

dòng giống (phân chia theo đẳng cấp xã hội). 某些國家的一種世襲的社會等級. 種姓的出現與階級社會形成時期的社會分工有關. 在印度, 種姓區分得最為典型, 最初分為四大種姓, 即婆羅門(僧侶和學者)、剎帝利(武 士和貴族)、吠舍(手工業者和商人)和首陀羅(農民、仆役). 種姓和種姓之間不能通婚, 不能交往. 后來又在種姓之外分出一個社會地位最低的"賤民"階層.


Xem tất cả...