Phiên âm : bǐng tiě.
Hán Việt : bẩm thiếp.
Thuần Việt : đơn từ; tờ bẩm; tờ trình.
đơn từ; tờ bẩm; tờ trình (xưa là tờ trình báo cáo hoặc bẩm xin của dân chúng gởi lên quan phủ). 舊時百姓向官府有所報告或請求用的文書.
♦Văn thư dân chúng hoặc cấp dưới trình lên quan phủ (ngày xưa). ◇Nho lâm ngoại sử 儒林外史: Nhân bả tha giá ta thoại, hựu tả liễu nhất cá bẩm thiếp, bẩm án sát sứ 因把他這些話, 又寫了一個稟帖, 稟按察使 (Đệ nhị thập tứ hồi).