Phiên âm : tí mǐ .
Hán Việt : đề mễ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Hạt gạo nhỏ. ◇Trang Tử 莊子: Kế Trung Quốc chi tại hải nội, bất tự đề mễ chi tại đại thương hồ? 計中國之在海內, 不似稊米之在大倉乎 (Thu thủy 秋水) Kể Trung Quốc ở trong bốn bể, chẳng cũng giống hạt gạo ở trong kho lớn sao?