VN520


              

科目

Phiên âm : kē mù.

Hán Việt : khoa mục.

Thuần Việt : khoa; môn; môn học.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. khoa; môn; môn học. 按事物的性質劃分的類別(多指關于學術或 賬目的).

♦Về học thuật hoặc các sự hạng khác, tùy theo tính chất sự vật chia thành loại mục. ◇Đinh Linh 丁玲: Học đường lí khoa mục thị ngận đa đích, quốc văn, tu thân, địa lí, lịch sử, tổng hữu thập kỉ môn 學堂裏科目是很多的, 國文, 修身, 地理, 歷史, 總有十幾門 (Mẫu thân 母親).
♦Chỉ phân khoa tuyển bạt quan lại (kể từ đời Đường trở đi). ◇Minh sử 明史: Minh chế, khoa mục vi thịnh, khanh tướng giai do thử xuất, học hiệu tắc trữ tài dĩ ứng khoa mục giả dã 明制, 科目為盛, 卿相皆由此出, 學校則儲才以應科目者也 (Tuyển cử chí nhất 選舉志一).
♦Chỉ nhờ qua khoa cử đạt được công danh.
♦Chỉ người khoa mục.


Xem tất cả...