VN520


              

禽言

Phiên âm : qín yán.

Hán Việt : cầm ngôn.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Chỉ chung tiếng kêu của chim chóc. ◇Tống Chi Vấn 宋之問: Viên khiếu hữu thì đáp, Cầm ngôn thường tự hô 猿嘯有時答, 禽言常自呼 (Yết Vũ miếu 謁禹廟).
♦Một thể thơ do Mai Nghiêu Thần 梅堯臣 đời Tống sáng chế, gọi tên theo tiếng kêu của chim chóc, sau dùng danh tự gợi ý liên tưởng, diễn tả tình cảm.