Phiên âm : lǐ shàng wǎng lái.
Hán Việt : lễ thượng vãng lai.
Thuần Việt : có qua có lại mới toại lòng nhau; bánh ít đi bánh .
Đồng nghĩa : 投桃報李, .
Trái nghĩa : 水火不容, .
có qua có lại mới toại lòng nhau; bánh ít đi bánh qui lại. 在禮節上講究有來有往. 現在也指你對我怎么樣, 我也對你怎么樣.