Phiên âm : chán wèi.
Hán Việt : thiện vị.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Thiên tử truyền ngôi cho người khác gọi là thiện vị 禪位; vì tuổi già mà truyền ngôi cho con gọi là nội thiện 內禪. ◇Trang Tử 莊子: Đế vương thù thiện, tam đại thù kế 帝王殊禪, 三代殊繼 (Thu thủy 秋水) Đế vương nhường ngôi khác nhau, ba đời nối ngôi khác nhau.