Phiên âm : jìn fāng.
Hán Việt : cấm phương.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Phương thuốc bí mật. ◇Sử Kí 史記: Ngã hữu cấm phương, niên lão, dục truyền dữ công, công vô tiết 我有禁方, 年老, 欲傳與公, 公毋泄 (Biển Thước Thương Công truyện 扁鵲倉公傳).