Phiên âm : jìn tú.
Hán Việt : cấm đồ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦(Nhân khi làm tế lễ vì có tai ương trong nước) cấm chỉ làm thịt súc vật. ◇Tùy Thư 隋書: Sơ thỉnh hậu nhị tuần bất vũ giả, tức tỉ thị cấm đồ 初請後二旬不雨者, 即徙市禁屠 (Quyển thất 卷七, Lễ nghi chí nhị 禮儀志二).