Phiên âm : shén chū guǐ mò.
Hán Việt : thần xuất quỷ một.
Thuần Việt : xuất quỷ nhập thần; biến hoá tài tình.
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
xuất quỷ nhập thần; biến hoá tài tình. 比喻變化巧妙迅速, 或一會兒出現, 一會兒隱沒, 不容易捉摸(多指用兵出奇制勝, 讓敵人摸不著頭腦).