VN520


              

社會

Phiên âm : shè huì.

Hán Việt : xã hội.

Thuần Việt : hình thái xã hội.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

1. hình thái xã hội. 指由一定的經濟基礎和上層建筑構成的整體. 也叫社會形態. 原始共產主義社會、奴隸社會、封建社會、資本主義社會、共產主義社會是人類社會的五種基本形態.

♦Chỉ hoạt động cúng thần khánh chúc trong làng xã ngày xưa nhân ngày lễ tiết. ◇Vô danh thị 無名氏: Kim niên xã hội, khả thắng tự thượng niên ma? 今年社會, 可勝似上年麼? (Bạch thố kí 白兔記) Lễ hội năm nay, có hơn năm trước chăng?
♦Tập hợp thể do con người hình thành. ◎Như: xã hội phân công 社會分工.
♦Đoàn thể hoặc tổ chức do những người cùng quan hệ, chí hướng hoặc sở thích kết hợp thành. ◎Như: thượng lưu xã hội 上流社會 giới thượng lưu. ◇Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: Nguyên lai Đại Trương viên ngoại tại nhật, khởi giá cá xã hội, bằng hữu thập nhân. Cận lai tử liễu nhất lưỡng nhân, bất thành xã hội 原來大張員外在日, 起這個社會, 朋友十人. 近來死了一兩人, 不成社會 (Trịnh tiết sử lập công thần tí cung 鄭節使立功神臂弓) Nguyên là Đại Trương viên ngoại khi còn sống, khởi xướng cái hội đó, gồm bạn bè mười người. Gần đây chết mất hai người, nên hội không thành.


Xem tất cả...