VN520


              

示威

Phiên âm : shì wēi.

Hán Việt : thị uy.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

游行示威.

♦Cho thấy uy lực, sức mạnh của mình. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: Túc viết: Lưỡng quốc tương tranh, bất trảm lai sứ. Du viết: Trảm sứ dĩ thị uy. Toại trảm sứ giả 肅曰: 兩國相爭, 不斬來使. 瑜曰: 斬使以示威. 遂斬使者 (Đệ tứ thập ngũ hồi) Lỗ Túc nói: Hai nước đánh nhau, không nên chém sứ giả. Chu Du nói: Chém sứ giả để thị oai. Rồi Chu Du sai chém luôn sứ giả.
♦Để biểu thị một ý nguyện nào đó, kết hợp quần chúng biểu hiện uy thế hành động. ◎Như: thị uy du hành 示威遊行.