Phiên âm : ài nán zhào bàn.
Hán Việt : ngại nan chiếu biện.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Không thể theo y đó mà làm được. ◎Như: tha đề xuất đích yêu cầu thái vô lí, lệnh nhân ngại nan chiếu biện 他提出的要求太無理, 令人礙難照辦.