Phiên âm : pán shí.
Hán Việt : bàn thạch.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
安如磐石.
♦Khối đá lớn. § Cũng viết là bàn thạch 盤石. ◎Như: ổn như bàn thạch 穩如磐石.♦Tỉ dụ cơ sở vững vàng. ◇Nhạc phủ thi tập 樂府詩集: Quân đương tác bàn thạch, thiếp đương tác bồ vĩ 君當作磐石, 妾當作蒲葦 (Cổ từ 古辭, Tiêu Trọng Khanh thê 焦仲卿妻).♦Tên huyện.