VN520


              

碧血

Phiên âm : bì xuè.

Hán Việt : bích huyết.

Thuần Việt : máu đào; máu đổ vì sự nghiệp chính nghĩa.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

máu đào; máu đổ vì sự nghiệp chính nghĩa. 《莊子·外物》:"萇弘死于蜀, 藏其血, 三年而化為碧. "后來多用碧血來指為正義事業而流的血.

♦Máu biếc. Chỉ máu đổ vì chính nghĩa của người liệt sĩ. Do điển Trường Hoành 萇宏 chết ở đất Thục 蜀, ba nằm đào mả lên, máu tụ lại có màu biếc (Xem: Trang Tử 莊子, Ngoại vật 外物).


Xem tất cả...