VN520


              

碧玉

Phiên âm : bì yù.

Hán Việt : bích ngọc.

Thuần Việt : ngọc bích; cẩm thạch; ngọc thạch anh.

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

ngọc bích; cẩm thạch; ngọc thạch anh (đá thạch anh chứa sắt, màu đỏ, màu nâu hoặc màu lục sậm, không trong suốt, dùng làm vật trang sức). 含鐵的石英石, 紅色、褐色或深綠色, 質地致密, 不透明, 用做裝飾品.

♦Loại thạch anh chứa sắt, có màu đỏ, vàng sẫm, xanh biếc, xám tro... Có thể dùng làm đồ trang sức. ◇Điền Hán 田漢: (Hồ thủy) lục đắc tượng bích ngọc tự đích (湖水)綠得像碧玉似的 (Nam quy 南歸).
♦Mượn chỉ tì thiếp, hoặc con gái nhà bình thường, nhỏ tuổi và xinh xắn. ◇Bạch Cư Dị 白居易: Hồng ngạc tử phòng giai thủ thực, Thương đầu bích ngọc tận gia sanh 紅萼紫房皆手植, 蒼頭碧玉盡家生 (Nam viên thí tiểu nhạc 南園試小樂).


Xem tất cả...