VN520


              

破壞

Phiên âm : pò huài .

Hán Việt : phá hoại.

Thuần Việt : .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

♦Hủy hoại. ◇Sử Kí 史記: Phá hoại quang lộc sở trúc thành liệt đình chướng 破壞光祿所築城列亭鄣 (Hung Nô truyện 匈奴傳).
♦Cắt xé phá vỡ. ◇Diệp Thích 葉適: Phá hoại tiên vương chi pháp 破壞先王之法 (Tiền tắc phủ tự thuyết 錢則甫字說).
♦Tổn hoại, hư hỏng. ◇Lão tàn du kí 老殘遊記: Giá thuyền tuy hữu nhị thập tam tứ trượng trường, khước thị phá hoại đích địa phương bất thiểu 這船雖有二十三四丈長, 卻是破壞的地方不少 (Đệ nhất hồi).
♦Tổn hại, làm cho bị hao tổn. ◇Nghiêm Phục 嚴復: Phá hoại nhân tài, quốc tùy bần nhược 破壞人才, 國隨貧弱 (Cứu vong quyết luận 救亡決論).
♦Phá trừ, tiêu trừ. ◇Chu Trú 朱晝: Hữu văn như tinh túc, Phi nhập ngã hung ức. Ưu sầu phương phá hoại, Hoan hỉ trùng bổ tắc 有文如星宿, 飛入我胸臆. 憂愁方破壞, 歡喜重補塞 (Hỉ trần ý chí kì tân chế 喜陳懿志示新製).
♦Nhiễu loạn, biến loạn. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: Cố kì đối ư bắc phương học phái, hữu thổ khí chi ý, hữu phá hoại chi tâm 故其對於北方學派, 有吐棄之意,有破壞之心 (Trung quốc học thuật tư tưởng 中國學術思想, Đệ tam chương).


Xem tất cả...