Phiên âm : duǎn tíng.
Hán Việt : đoản đình .
Thuần Việt : đoản đình .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
đoản đình (nơi nghỉ chân cách thành 5 dặm thì gọi là đoản đình, cách thành 10 dặm gọi là trường đình). 離城五里的亭子叫短亭(離城十里的亭子叫長亭).