Phiên âm : jǔ bù .
Hán Việt : củ bộ.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
♦Lời nói, việc làm, cử chỉ đều đúng theo khuôn phép. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: Hành tất củ bộ, tọa tất đoan tất 行必矩步, 坐必端膝 (Quách Cung truyện 郭躬傳).