VN520


              

知音

Phiên âm : zhī yīn.

Hán Việt : tri âm.

Thuần Việt : tri âm .

Đồng nghĩa : , .

Trái nghĩa : , .

tri âm (Bá Nha đánh đàn, khi đàn đến đoạn miêu tả núi cao, Chung Tử Kỳ ngồi bên cạnh nói: "ôi núi cao như Thái Sơn", khi BáNha đàn đến khúc miêu tả nước chảy, Tử Kỳ liền nói: "ôi nước chảy cuồn cuộn như sông". Sau khi Tử Kỳ chết, Bá Nha không đàn nữa, ông cho rằng không ai hiểu được tiếng đàn của ông bằng Tử Kỳ. Sau này chữ tri âm dùng để chỉ người hiểu được sở trường của mình.). 伯牙彈琴, 彈到描寫高山的曲調時, 在旁聽琴的鐘子期就說:"善哉峨峨兮若泰山. "彈 到描寫流水的曲調時, 鐘子期就說:"善哉洋洋兮若江河. "鐘子期死后, 伯牙不再彈琴, 認為沒有人比鐘子期更懂得他的音樂(見于《列子·湯問》). 后來用"知音"指了解自己特長的人.


Xem tất cả...