Phiên âm : zhān wàng.
Hán Việt : chiêm vọng.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
抬頭瞻望
♦Trông ngóng, nhìn ra xa. ◇Thi Kinh 詩經: Trắc bỉ hỗ hề, Chiêm vọng phụ hề 陟彼岵兮, 瞻望父兮 (Ngụy phong 魏風, Trắc hỗ 陟岵) Trèo lên núi Hỗ chừ, Nhìn ngóng cha chừ. § Nay nói sự nghĩ nhớ tới cha là trắc hỗ 陟岵 là bởi nghĩa đó.♦Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng.